Thứ Năm, Tháng Mười 31, 2024
HomeMangaTổng hợp ngày sinh các nhân vật trong One Piece

Tổng hợp ngày sinh các nhân vật trong One Piece

Trong bài viết này, cùng điểm qua một lượt ngày sinh các nhân vật cực kỳ thân thuộc trong One Piece.Nếu là fan ruột của bộ truyện này, rất vui nhận được đóng góp bổ sung của các bạn cho bài viết thêm hoàn thiện ^^~

Tháng 1:

Ngày 1: Ace (Trong bộ tú lơ khơ Ace = 1)

Ngày 3: Iceberg (Ice = I = 1, tiếng Nhật Ice phiên âm là Ai su, ở đây su = 3). – Aisa

Ngày 4: Crocus

Ngày 7: Mozu

Ngày 8: Emporio Ivankov

Ngày 10: Kidd – Otohime-sama

Ngày 271: Lola

Tháng 2:

Ngày 1: Brogy

Ngày 2: Vivi (Phiên âm tiếng Nhật là Bi Bi, Bi = 2) – Killer

Ngày 3: Brown Beard

Ngày 4: Prince Fukaboshi – Nyon

Ngày 5: Vista

Ngày 6: Nico Robin (Nico Robin, trong tiếng Nhật Ni = 2, Ro = roku = 6 ) – Olvia ( mẹ Robin )

Ngày 8: Gonbe

Ngày 9: Bartholomew Kuma

Ngày 12: Little Oars Jr.

Ngày 15: Charlotte Linlin (BigMom)

Ngày 23: Makino

Ngày 28: Woop Slap

Tháng 3:

Ngày 2: Sanji (San = 3, Ji = 2) – Sanjuan Wolf

Ngày 3: Hina (Ngày 3 tháng 3 ở Nhật là ngày Tết cho các bé gái Hina Matsuri) – Mr.3 ( số 3 là sinh ngày 3 :v )

Ngày 5: Sadi-chan

Ngày 6: Jaguar D. Saul – Salome

Ngày 9: Franky (Bản thân Franky là Cyborg, tiếng Nhật phát âm Cyborg là Sai bo-gu, Sa = 3, Gu = 9) – Shanks – Mihawk

Ngày 10: Sentomaru – Rắn Nola

Ngày 11: Spandam

Ngày 13: Laffitte

Ngày 14: Smoker (Thợ săn Trắng – White Day (Valentine Trắng)) – Alvida

Ngày 16: Tom-sanNgày 20: Sabo – Shiki

Ngày 24: Thatch

Ngày 29: Catarina Devon

Ngày 30: Prince Manboshi

Tháng 4:

Ngày 1: Usopp (Ngày cá tháng 4, trong tiếng Nhật Uso có nghĩ là nói dối)

Ngày 2: 2 Jinbei

Ngày 3: Brook (Brook đã chết, về suối Hoàng Tuyền, tiếng Nhật là Yomi, Yo = 4, Mi = 3)

Ngày 4: Princess Shirahoshi – Foxy

Ngày 5: Minister of the Right

Ngày 6: Whitebeard (Edward Newgate) – Speed Jiru

Ngày 8: Megalo – Clover

Ngày 9: Mohmoo – Yorki – Marguerite

Ngày 13: Morgan

Ngày 14: Hody Jones

Ngày 15: Fossa

Ngày 16: Stronger

Ngày 22: Kuro

Ngày 23: Kalifa (Ngày thư ký là ngày 23 tháng 4, chắc chỉ có ở Nhật).

Tháng 5:

Ngày 1: Kaido

Ngày 2: Garp

Ngày 3: Arlong

Ngày 5: Luffi (Ngày 5 tháng 5 là Ngày lễ thiếu nhi của Nhật Bản, Nhật không kỷ niệm ngày 1 tháng 6) – Demalo Black ( Luffy giả )

Ngày 6: Enel

Ngày 8: Shakuyaku

Ngày 9: Sengoku

Ngày 10: Heracles

Ngày 13: Coby (Co = 5,by = B = 13) – Silvers Rayleigh

Tháng 6:

Ngày 2: Lucci (Rob. Lucci, Ro = 6, bu = 2)

Ngày 24: Prince Ryuuboshi

Tháng 7:

Ngày 3: Nami (Na = 7, Mi = 3) – Neptune

Ngày 8: Paulie (Vũ khí Paulie hay dùng là sợi dây, trong tiếng Nhật là Nawa, Na = 7, Wa = 8 )

Ngày 16: Helmeppo (Helmeppo là con nhà có chức tước nên được che chở nâng đỡ, cái này tiếng Nhật gọi là Shichi hikari no musuko, Shichi = 7, Hikari = 1, Musuko = 6)

Tháng 8:

Ngày 2: Yasopp

Ngày 3: Blackbeard ( Râu Đen )

Ngày 7: Kaku (Kaku có cái mũi dài, tiếng Nhật mũi là Hana, Ha = 8, Na = 7)

Ngày 8: Hatchan – Buggy

Ngày 9: Vegapunk

Ngày 15: BonClay

Tháng 9:

Ngày 1: Bonney

Ngày 2: Boa Hancock

Ngày 5: Crocodile

Ngày 16: Laboon

Ngày 21: Aokiji

Tháng 10:

Ngày 4: Oars

Ngày 5: Dragon – Dragon

Ngày 6: Tashigi (Troy, To = 10, Ro = 6) – Law

Ngày 9: Norland

Ngày 10: Drake

Tháng 11:

Ngày 3: Keimi

Ngày 5: Tiger-san

Ngày 11: Zoro (Tung 2 quân xúc xắc mà ra 2 mặt giống nhau thì tiếng Nhật gọi là Zoro me)

Ngày 19: Benn Beckman

Tháng 12:

Ngày 24 tháng 12: Chopper (Đêm Noel, Chopper là con Tuần lộc)

Ngày 31: Gol D Roger

5/5 - (1 bình chọn)
RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

- Advertisment -

BÀI VIẾT MỚI NHẤT